Câu 1: Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Mít, xoài, vải
-
B. Mận. đào, lê
- C. Nhãn, chôm chôm, bưởi
- D. Cam, quýt, sầu riêng
Câu 2: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Phát triển kinh tế biển.
- B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
-
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
- D. Phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
Câu 3: Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc bộ là
- A. cà phê, chè, hồ tiêu.
- B. cao su, cà phê, hồ tiêu.
-
C. chè , quế, hồi.
- D. chè, cà phê, cao su.
Câu 4 : Tỉnh nào sau đây có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Lạng Sơn.
- B. Hà Giang.
-
C. Quảng Ninh.
- D. Tuyên Quang
Câu 5: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
-
A. Hòa Bình, Sơn La
- B. Tuyên Quang, Thác Bà
- C. Hàm Thuận, Sông Hinh
- D. Trị An, Yaly
Câu 6: Điều kiện sinh thái quan trọng làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nông sản cận nhiệt đới và ôn đới là
- A. đất feralit có diện tích rộng.
- B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
- C. có nguồn nước tưới dồi dào.
-
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 7: Khó khăn chủ yếu làm cho việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
-
A. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.
- B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
- C. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển.
- D. ít đồng cỏ lớn, cơ sở chăn nuôi còn hạn chế.
Câu 8: Để phát triển chăn nuôi trâu,bò, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
- A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn
- B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
- C. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ
-
D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm
Câu 9: Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
-
A. Có diện tích trồng hoa màu lớn
- B. Có nguồn lao động đông đảo
- C. Có thị trường tiêu thụ lớn
- D. Có khí hậu thuận lợi
Câu 10: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
-
A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
- B. khoáng sản phân bố rải rác.
- C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
- D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 11: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. triều cường, xâm nhập mặn
-
B. rét đậm, rét hại.
- C. cát bay, cát lấn.
- D. sóng thần.
Câu 12: ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
- A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
- B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động
- C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
-
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
Câu 13:Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
- A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
-
B. Khai thác dầu khí
- C. Giao thông vận tải biển
- D. Du lịch biển
Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
- A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam
-
B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung
- C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
- D. Các đồng bằng đón gió
Câu 15: Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
- B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
- C. Nhiều cảnh quan đẹp
-
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
Câu 16: Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Triều cường, xâm nhập mặn
-
B. Rét đậm, rét hại
- C. Cát bat , cát lấn
- D. Sóng thần
Câu 17: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
- A. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
- B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
-
C. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
- D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
Câu 18: Dân tộc không định cư Trung du và miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây?
- A. Mông.
- B. Thái.
- C. Mường.
-
D. Chăm.
Câu 19: Vùng nào sau đây có điều kiện sinh thái nông nghiệp với khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh?
-
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Tây Nguyên.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa
- B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
- C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản
-
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
Câu 21: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện?
- A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.
-
B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.
- C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.
- D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm.
Câu 22: Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn
- A. 11 triệu người.
-
B. 12 triệu người.
- C. 13 triệu người.
- D. 14 triệu người.
Câu 23: Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn
-
A. 1/3.
- B. 2/3.
- C. 1/2.
- D. 3/4.
Câu 24: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
- A. đậu tương.
- B. cà phê.
-
C. chè.
- D. thuốc lá.
Câu 25: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực
-
A. khai thác và chế biến khoáng sản.
- B. khai thác và chế biến lâm sản.
- C. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
- D. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
- A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
-
B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu, có mùa đông lạnh.
- C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay.
- D. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 27: Diện tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích tự nhiên cả nước?
- A. 20,5%.
-
B. 30,5%.
- C. 40,5%.
- D. 50,5%.
Câu 28: So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
-
A. 1/2
- B. 1/5
- C. 2/3
- D. 2/5
Câu 29: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. đất phù sa cổ
- B. đất đồi
-
C. đất feralit trên đá vôi
- D. đất mùn pha cát
Câu 30: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu:
- A. nhiệt đới ẩm gió mùa
- B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm
-
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- D.cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn