Ví dụ:
forget /fərˈɡet/: quên
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/: thích
discover /dɪˈskʌvər/: khám phá
Ví dụ:
relax /rɪˈlæks/: thư giãn
produce /prə'duːs/: sản xuất
include /ɪnˈkluːd/: bao gồm
among /əˈmʌŋ/: trong số
between /bɪˈtwiːn" ở giữa
Ví dụ:
Danh từ:
action /ˈækʃn/: hành động
paper /ˈpeɪpər/ :tờ giấy
teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
Tính từ:
happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
rainy /ˈreɪni/:t rời mưa
active /ˈæktɪv/: Chủ động
economy /ɪˈkɑːnəmi/: kinh tế
industry /ˈɪndəstri/: công nghiệp
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
specialize /ˈspeʃəlaɪz/: chuyên môn hóa
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
Ví dụ:
economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/: (thuộc về) kinh tế
foolish /ˈfuːlɪʃ/: ngu ngốc
entrance /ˈentrəns/: Cổng, lối vào
famous /ˈfeɪməs/: Nổi tiếng
nation /ˈneɪʃn/: quốc gia
celebrity /səˈlebrəti/: Người nổi tiếng
musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sỹ
Ví dụ:
agree /əˈɡriː/: đồng ý
volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/: tình nguyên
Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/: tiếng Việt
retain /rɪˈteɪn/: giữ lại, nhớ đc
maintain /meɪnˈteɪn/: Duy trì
unique /juˈniːk/: Độc đáo
agree /əˈɡriː/ và agreement /əˈɡriːmənt/: đồng ý và sự đồng ý
meaning /ˈmiːnɪŋ/ và meaningless /ˈmiːnɪŋləs/: có nghĩa và không có nghĩa
rely /rɪˈlaɪ/ và reliable /rɪˈlaɪəbl/: Tin tưởng và có thể tin tưởng
poison /ˈpɔɪzn/ và poisonous /ˈpɔɪzənəs/: Chất độc và có độc
happy /ˈhæpi/ và happiness /ˈhæpinəs/: Hạnh phúc và niềm hạnh phúc
relation /rɪˈleɪʃn/ và relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/: Sự liên quan và mối quan hệ
economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/: tiết kiệm
demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/: dân chủ
technology /tekˈnɑːlədʒi/: công nghệ
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
photography /fəˈtɑːɡrəfi/: nhiếp ảnh
investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/: điều tra
birthday /ˈbɜːrθdeɪ/: sinh nhật
airport /ˈerpɔːrt/: sân bay
gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng vào
boyfriend /ˈbɔɪfrend/: bạn trai
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/: nhà xanh
seafood /ˈsiːfuːd/: hải sản
toothpaste /ˈtuːθpeɪst/: kem đánh răng
bad-TEMpered
old-Fashioned
one-EYEd
well-DONE
Chú ý:
Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.
Trong một số trường hợp vẫn có những ngoại lệ. Để thành thục các quy tắc này, bạn nên luyện tập thường xuyên để tạo thành phản xạ tiếng Anh cho mình. Những bước đầu tập luyện, hay phát âm thật chậm, rõ, chú ý sửa từng âm cho tới khi nằm chắc các quy tắc.
Bài tập 1: Chọn từ có trọng âm khác
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d attractive
15. a. government b. technical c. parallel d. understand
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
19. a. remember b. company c. technical d. interview
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trang chia sẽ kiến thức là một nơi mà mọi người có thể tìm kiếm và chia sẽ kiến thức về mọi lĩnh vực. Từ khoa học đến nghệ thuật, từ kinh tế đến xã hội, trang chia sẽ kiến thức là một nguồn tài nguyên quý giá cho mọi người. Trong xã hội ngày nay, việc học hỏi và chia sẽ kiến thức là rất quan trọng....