Cách phát âm "ed" trong tiếng Anh:

Thứ hai - 15/01/2024 23:48
Mục lục
"ed" là đuôi của động từ quá khứ và động từ phân từ hai, hầu hết khi sử dụng các thì quá khứ, hoàn thành hay một số cấu trúc bị động chúng ta đều phải sử dụng động từ đuôi "ed". Bài viết này hướng dẫn cách phát âm "ed" trong tiếng Anh

A. LÝ THUYẾT

Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/

  • Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

Ví dụ : 

Wanted /ˈwɑːntɪd/ : muốn 
Added /æd/ : thêm vào 

  • Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

Ví dụ:

Hoped /hoʊpt/ : hy vọng 
Coughed : /kɔːft/ : Ho 
Fixed : /fɪkst/ : Sửa chữa 
Washed : /wɔːʃt/ : giặt 
Catched : /kætʃt/ : Bắt , nắm bắt 
- Asked : /æskt/ : Hỏi 

  • Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

Ví dụ:

Cried : /kraɪd/ : Khóc 
Smiled : /smaɪld/ : Cười 
Played : /pleɪd/ : Chơi. 

B. Bài tập & Lời giải

Bài tập 1: chọn đáp án đúng

  1. A. failed                    B. reached           C. absorbed               D. solved
  2. A. invited                  B. attended          C. celebrated              D. displayed
  3. A. removed               B. washed           C. hoped                    D. missed
  4. A. looked                  B. laughed           C. moved                   D. stepped
  5. A. wanted                  B. parked            C. stopped                 D. watched
  6. A. laughed                 B. passed           C. suggested              D. placed
  7. A. believed                B. prepared         C. involved                 D. liked
  8. A. lifted                      B. lasted              C. happened              D. decided
  9. A. collected                B. changed         C. formed                   D. viewed
  10. A. walked                  B. entertained      C. reached                 D. looked
  11. A. watched                B. stopped           C. pushed                  D. improved
  12. A. admired                B. looked              C. missed                  D. hoped
  13. A. proved                  B. changed           C. pointed                  D. played
  14. A. helped                  B. laughed             C. cooked                 D. intended
  15. A. smoked                 B. followed            C. titled                     D. implied
  16. A. coughed                B. phoned             C. booked                 D. stopped
  17. A. talked                    B. looked              C. naked                    D. worked
  18. A. developed             B. ignored             C. laughed                 D. washed
  19. A. phoned                 B. stated                C. mended                 D. old-aged
  20. A. clapped                B. attracted            C. lifted                       D. needed

Xem lời giải

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Giới thiệu

Trang chia sẽ kiến thức là một nơi mà mọi người có thể tìm kiếm và chia sẽ kiến thức về mọi lĩnh vực. Từ khoa học đến nghệ thuật, từ kinh tế đến xã hội, trang chia sẽ kiến thức là một nguồn tài nguyên quý giá cho mọi người. Trong xã hội ngày nay, việc học hỏi và chia sẽ kiến thức là rất quan trọng....

Thăm dò ý kiến

Bạn có sẵn sàng mua module có nội dung hay từ trang web hay không

>
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi