Dưới đây là một số cấu trúc được vận dụng trong thì tương lai tiếp diễn:
Giải thích kí hiệu: Xem thêm
Lưu ý:
Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”
Các trường hợp ngoại lệ:
beggin – beginning travel – travelling
prefer – preferring permit – permitting
Với động từ tận cùng là “ie”
- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying die – dying
Thì tương lai tiếp diễn được dùng trong các trường hợp sau:
Ví dụ: My parents are going to aboard, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.
(Bố mẹ tôi sẽ đi nước ngoài, nên tôi sẽ phải ở với bà trong khoảng 2 tuần)
Ví dụ: At this time tomorrow I will be going out with my friend while my younger brother will be doing his homework.
(Vào khoảng giờ này ngày mai tôi sẽ đi ra ngoài với bạn, trong khi e trai tôi sẽ phải làm bài tập về nhà của anh ấy)
Ví dụ: At this time next week, I will be flying to Japan. (Vào thời gian này tuần tiếp, tôi sẽ bay đến Nhật Bản)
Ví dụ: The party will be starting at six thirty. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 6 giờ 30 phút)
Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định, ta chia ở thì tương lai tiếp diễn:
- at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
Dưới đây là một số bài tập để bạn vận dụng các dùng của thì tương lai tiếp diễn. Và phân biệt được thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn.
Bạn có thể tham khảo bài viết về thì tương lai đơn ở dưới
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Bài tập 2: Chọn đáp án phù hợp
1.What a mess! We _____ up here for hours.
A.will clear
B.will be cleaning
2.Next Saturday at this time, we _____ on the beach in Da Nang.
A.will relax
B.will be relaxing
3.You ____ your work before you go out tonight.
A.will finish
B.will be finishing
4.If you need help finding a new house, I ____ you.
A.will be helping
B.will help
5.If you need to reach us, we ____ at the Fairmont Hotel that time.
A.will stay
B.will be staying
Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc phù hợp
1. (you/wait)______ at the station when she arrives?
2. I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!
3. (she/visit)________ her Grandmother again this week?
4. At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.
5. (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trang chia sẽ kiến thức là một nơi mà mọi người có thể tìm kiếm và chia sẽ kiến thức về mọi lĩnh vực. Từ khoa học đến nghệ thuật, từ kinh tế đến xã hội, trang chia sẽ kiến thức là một nguồn tài nguyên quý giá cho mọi người. Trong xã hội ngày nay, việc học hỏi và chia sẽ kiến thức là rất quan trọng....