Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và $Cr(OH)_{2}$ là
-
A. tính khử.
- B. tính bazơ.
- C. tính oxi hóa.
- D. tính lưỡng tính.
Câu 2: Đồng bạchlà hợp kim của Cu với
- A. Sn.
- B. Au.
-
C. Ni.
- D. Zn.
Câu 3: Dẫn khí X qua dung dịch $Pb(NO_{3})_{2}$ thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là:
- A. $SO_{2}$.
-
B. $H_{2}S$.
- C. $O_{2}$.
- D. HCl.
Câu 4: Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại?
- A. Tan chậm trong dung dịch bazơ nóng.
- B. Khi có mặt không khí, chì tác dụng với nước tạo thành $Pb(OH)_{2}$.
-
C. Không tan trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng.
- D. Không bị phá hủy trong không khí vì có lớp oxit bảo vệ.
Câu 5: Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là
- A. hỗn hợp $O_{2}$, $N_{2}$
- B. $CO_{2}$.
- C. $O_{2}$.
-
D. hỗn hợp $O_{2}$, $CO_{2}$.
Câu 6: Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa $Zn(NO_{3})_{2}$ 0,2M, $Cu(NO_{3})_{2}$ 0,18M, $AgNO_{3}$ 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
- A. 0,224 gam.
-
B. 4,688 gam.
- C. 2,528 gam.
- D. 4,874 gam.
Câu 7: Hóa học góp phần tạo ra acquy khô và acquy chì axit trong xe máy, ô tô. Đó là nguồn năng lượng
-
A. điện hóa.
- B. quang năng.
- C. điện năng.
- D. động năng.
Câu 8: Cho dung dịch chứa $FeCl_{2}$ và $AlCl_{3}$ tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
-
A. $Fe_{2}O_{3}$.
- B. FeO.
- C. FeO, ZnO.
- D. $Fe_{2}O_{3}$, ZnO.
Câu 9: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là
- A. 0,26 gam.
- B. 1,04 gam.
- C. 0,056 gam
-
D. 0,52 gam.
Câu 10: Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại
- A. Mn.
- B. W, Cr.
-
C. Cr, Ni.
- D. Si.
Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch $CuSO_{4}$ giải phóng Cu là
- A. Al và Ag
- B. Fe và Cu.
- C. Fe và Ag.
-
D. Al và Fe.
Câu 12: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit?
- A. Cacbon đioxit.
-
B. Lưu huỳnh đioxit.
- C. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.
- D. Ozon.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?
- A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc.
- B. Nhôm là kim loại nhẹ.
-
C. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe.
- D. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
Câu 14: Cho từ từ 2ml dung dịch $FeCl_{2}$ vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là
- A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.
- B. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra.
-
C. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.
- D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 15: Nung 21,4g $Fe(OH)_{3}$ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi , thu được m gam một oxit. Giá trị của m là:
- A. 8,0 gam.
-
B. 16,0 gam.
- C. 24,0 gam.
- D. 32,0 gam.
Câu 16: Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch $HNO_{3}$ loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là :
- A. Zn.
-
B. Cu.
- C. Mg.
- D. Ca.
Câu 17: Có các oxit sau: $Al_{2}O_{3}$, $Cr_{2}O_{3}$, $CrO_{3}$, FeO, $Fe_{2}O_{3}$. Có bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai dung dịch HCl và KOH đặc?
Câu 18: Cho 200ml dung dịch $AlCl_{3}$ 1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa thu được là
- A. 7,8 gam.
-
B. 15,6 gam.
- C. 23,4 gam.
- D. 31,2 gam.
Câu 19: Hòa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 0,5M. Giá trị của V là
- A. 150 ml.
- B. 50 ml.
-
C. 100 ml.
- D. 200 ml
Câu 20: Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, $Al_{2}O_{3}$ chỉ bằng một thuốc thử là
- A. dung dịch HCl.
- B. dung dịch $CuSO_{4}$.
-
C. dung dịch NaOH.
- D. dung dịch $HNO_{3}$.
Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước $CaSO_{4}$.2 $H_{2}O$ được gọi là
- A. thạch cao nung.
- B. đá vôi.
- C. thạch cao khan.
-
D. thạch cao sống.
Câu 22: Quặng nào trong các quặng sau đâykhôngthể dùng để sản xuất gang?
-
A. Pirit.
- B. Hematit.
- C. Manhetit.
- D. Xiđerit.
Câu 23: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
- A. CaO.
- B. $Fe_{2}O_{3}$.
- C. $Na_{2}O$.
-
D. $CrO_{3}$.
Câu 24: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
- A. Yếu.
- B. Mạnh.
- C. Rất mạnh.
-
D. Trung bình.
Câu 25: Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit $HNO_{3}$ đặc, nguội hoặc $H_{2}SO_{4}$ đặc, nguội vì
-
A. nhôm bị thụ động bởi những dung dịch axit này.
- B. trên bề mặt của nhôm có màng $Al(OH)_{3}$ bền vững bảo vệ.
- C. trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp $Al(OH)_{3}$ rất mỏng, bền bảo vệ.
- D. nhôm là kim loại có tính khử yếu không tác dụng với các axit.
Câu 26: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
- A. $Fe(OH)_{3}$ và $H_{2}SO_{4}$.
-
B. $FeCl_{3}$ và $AlCl_{3}$.
- C. $CrO_{3}$ và $H_{2}O$.
- D. $Al(OH)_{3}$ và NaOH.
Câu 27: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là
- A. quặng sắt oxit, than cốc.
-
B. quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy.
- C. quặng sắt oxit, than đá, chất chảy.
- D. quặng sắt oxit, chất chảy.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: $FeCl_{3}$ $\overset{+X}{\rightarrow}$ $CuCl_{2}$ $\overset{+Y}{\rightarrow}$ $FeCl_{2}$. X, Y lần lượt là
- A. Cu, $FeSO_{4}$.
-
B. Cu, Fe.
- C. $CuSO_{4}$, Fe.
- D. Fe, Cu.
Câu 29: Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và $Al_{2}O_{3}$ tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít $H_{2}$ (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
- A. 6,075 gam và 17,025 gam.
- B. 5,4 gam và 17,7 gam.
- C. 4,05 gam và 19,05 gam.
-
D. 2,7 gam và 20,4 gam.
Câu 30: Thổi khí CO dư qua 1,6g $Fe_{2}O_{3}$ nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng Fe thu được là
- A. 5,6 gam.
-
B. 1,12 gam.
- C. 8,4 gam.
- D. 1,68 gam.
Câu 31: Khí $CO_{2}$ gây ra ô nhiễm môi trường là vì khí $CO_{2}$
- A. không duy trì sự cháy.
- B. là khí độc.
-
C. làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
- D. không duy trì sự sống.
Câu 32: Sục từ từ đến dư khí $CO_{2}$ vào dung dịch $NaAlO_{2}$ có hiện tượng
- A. không có hiện tượng.
- B. sủi bọt khí.
- C. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.
-
D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.
Câu 33: Số electron độc thân có trong nguyên tử crom là
Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch $AlCl_{3}$. Hiện tượng xảy ra là
-
A. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.
- B. xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.
- C. sủi bọt khí.
- D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.
Câu 35: Để nhận biết 2 chất khí $CO_{2}$ và $SO_{2}$ ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
- A. nước vôi trong.
- B. phenolphtalein.
- C. dung dịch NaOH.
-
D. nước brom.
Câu 36: Dung dịch muối $FeCl_{3}$ không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
- A. Zn.
-
B. Ag.
- C. Cu.
- D. Fe.
Câu 37: Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là
- A. Be.
- B. Mg.
- C. Ba.
-
D. Ca.
Câu 38: Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
- A. Fe.
- B. Sn.
-
C. Al.
- D. Zn.
Câu 39: Cho biết trong các chất sau: $O_{2}$, CO, $H_{2}S$, $N_{2}$, $SO_{2}$ có bao nhiêu chất gây ô nhiễm không khí?
Câu 40: Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong
- A. ancol.
- B. nước.
-
C. dầu hỏa.
- D. phenol.