Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 12)

Thứ ba - 16/01/2024 01:11
Mục lục
Đề ôn thi cuối học kì 2 môn hóa học 12 phần 12. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và $Cr(OH)_{2}$ là
  • A. tính khử.
  • B. tính bazơ.
  • C. tính oxi hóa.
  • D. tính lưỡng tính.
Câu 2: Đồng bạchlà hợp kim của Cu với
  • A. Sn.
  • B. Au.
  • C. Ni.
  • D. Zn.
Câu 3: Dẫn khí X qua dung dịch $Pb(NO_{3})_{2}$ thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là:
  • A. $SO_{2}$.
  • B. $H_{2}S$. 
  • C. $O_{2}$.
  • D. HCl.
Câu 4: Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại?
  • A. Tan chậm trong dung dịch bazơ nóng.
  • B. Khi có mặt không khí, chì tác dụng với nước tạo thành $Pb(OH)_{2}$.
  • C. Không tan trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng.
  • D. Không bị phá hủy trong không khí vì có lớp oxit bảo vệ.
Câu 5: Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là
  • A. hỗn hợp $O_{2}$, $N_{2}$
  • B. $CO_{2}$.
  • C. $O_{2}$.
  • D. hỗn hợp $O_{2}$, $CO_{2}$.
Câu 6: Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa $Zn(NO_{3})_{2}$ 0,2M, $Cu(NO_{3})_{2}$ 0,18M, $AgNO_{3}$ 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
  • A. 0,224 gam.
  • B. 4,688 gam.
  • C. 2,528 gam.
  • D. 4,874 gam.
Câu 7: Hóa học góp phần tạo ra acquy khô và acquy chì axit trong xe máy, ô tô. Đó là nguồn năng lượng
  • A. điện hóa.
  • B. quang năng.
  • C. điện năng.
  • D. động năng.
Câu 8: Cho dung dịch chứa $FeCl_{2}$ và $AlCl_{3}$ tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
  • A. $Fe_{2}O_{3}$.
  • B. FeO.
  • C. FeO, ZnO.
  • D. $Fe_{2}O_{3}$, ZnO.
Câu 9: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là
  • A. 0,26 gam.
  • B. 1,04 gam.
  • C. 0,056 gam
  • D. 0,52 gam.
Câu 10: Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại
  • A. Mn.
  • B. W, Cr.
  • C. Cr, Ni.
  • D. Si.
Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch $CuSO_{4}$ giải phóng Cu là
  • A. Al và Ag
  • B. Fe và Cu.
  • C. Fe và Ag.
  • D. Al và Fe.
Câu 12: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit?
  • A. Cacbon đioxit.
  • B. Lưu huỳnh đioxit.
  • C. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.
  • D. Ozon.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?
  • A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc.
  • B. Nhôm là kim loại nhẹ.
  • C. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe.
  • D. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
Câu 14: Cho từ từ 2ml dung dịch $FeCl_{2}$ vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là
  • A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.
  • B. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra.
  • C. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.
  • D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 15:  Nung 21,4g $Fe(OH)_{3}$ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi , thu được m gam một oxit. Giá trị của m là:
  • A. 8,0 gam.
  • B. 16,0 gam.
  • C. 24,0 gam.
  • D. 32,0 gam.
Câu 16: Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch $HNO_{3}$ loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là :
  • A. Zn.
  • B. Cu.
  • C. Mg.
  • D. Ca.
Câu 17: Có các oxit sau: $Al_{2}O_{3}$, $Cr_{2}O_{3}$, $CrO_{3}$, FeO, $Fe_{2}O_{3}$. Có bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai dung dịch HCl và KOH đặc?
  • A. 3.
  • B. 1.
  • C. 4.
  • D. 2.
Câu 18: Cho 200ml dung dịch $AlCl_{3}$ 1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa thu được là
  • A. 7,8 gam.
  • B. 15,6 gam.
  • C. 23,4 gam.
  • D. 31,2 gam.
Câu 19: Hòa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 0,5M. Giá trị của V là
  • A. 150 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 100 ml.
  • D. 200 ml
Câu 20: Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, $Al_{2}O_{3}$ chỉ bằng một thuốc thử là
  • A. dung dịch HCl.
  • B. dung dịch $CuSO_{4}$.
  • C. dung dịch NaOH.
  • D. dung dịch $HNO_{3}$.
Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước $CaSO_{4}$.2 $H_{2}O$ được gọi là
  • A. thạch cao nung.
  • B. đá vôi.
  • C. thạch cao khan.
  • D. thạch cao sống.
Câu 22: Quặng nào trong các quặng sau đâykhôngthể dùng để sản xuất gang?
  • A. Pirit. 
  • B. Hematit.
  • C. Manhetit.
  • D. Xiđerit.
Câu 23: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
  • A. CaO.
  • B. $Fe_{2}O_{3}$.
  • C. $Na_{2}O$.
  • D. $CrO_{3}$.
Câu 24: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
  • A. Yếu.
  • B. Mạnh.
  • C. Rất mạnh.
  • D. Trung bình.
Câu 25: Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit $HNO_{3}$ đặc, nguội hoặc $H_{2}SO_{4}$ đặc, nguội vì
  • A. nhôm bị thụ động bởi những dung dịch axit này.
  • B. trên bề mặt của nhôm có màng $Al(OH)_{3}$ bền vững bảo vệ.
  • C. trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp $Al(OH)_{3}$ rất mỏng, bền bảo vệ.
  • D. nhôm là kim loại có tính khử yếu không tác dụng với các axit.
Câu 26: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
  • A. $Fe(OH)_{3}$ và $H_{2}SO_{4}$.
  • B. $FeCl_{3}$ và $AlCl_{3}$. 
  • C. $CrO_{3}$ và $H_{2}O$.
  • D. $Al(OH)_{3}$ và NaOH.
Câu 27: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là
  • A. quặng sắt oxit, than cốc.
  • B. quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy.
  • C. quặng sắt oxit, than đá, chất chảy.
  • D. quặng sắt oxit, chất chảy.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: $FeCl_{3}$ $\overset{+X}{\rightarrow}$ $CuCl_{2}$ $\overset{+Y}{\rightarrow}$ $FeCl_{2}$. X, Y lần lượt là
  • A. Cu, $FeSO_{4}$.
  • B. Cu, Fe. 
  • C. $CuSO_{4}$, Fe.
  • D. Fe, Cu.
Câu 29: Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và $Al_{2}O_{3}$ tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít $H_{2}$ (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
  • A. 6,075 gam và 17,025 gam.
  • B. 5,4 gam và 17,7 gam.
  • C. 4,05 gam và 19,05 gam.
  • D. 2,7 gam và 20,4 gam.
Câu 30: Thổi khí CO dư qua 1,6g $Fe_{2}O_{3}$ nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng Fe thu được là
  • A. 5,6 gam.
  • B. 1,12 gam.
  • C. 8,4 gam.
  • D. 1,68 gam.
Câu 31: Khí $CO_{2}$ gây ra ô nhiễm môi trường là vì khí $CO_{2}$
  • A. không duy trì sự cháy.
  • B. là khí độc.
  • C. làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. 
  • D. không duy trì sự sống.
Câu 32: Sục từ từ đến dư khí $CO_{2}$ vào dung dịch $NaAlO_{2}$ có hiện tượng
  • A. không có hiện tượng.
  • B. sủi bọt khí.
  • C. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.
  • D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.
Câu 33: Số electron độc thân có trong nguyên tử crom là
  • A. 6. 
  • B. 7.
  • C. 5.
  • D. 1.
Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch $AlCl_{3}$. Hiện tượng xảy ra là
  • A. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.
  • B. xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.
  • C. sủi bọt khí.
  • D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.
Câu 35: Để nhận biết 2 chất khí $CO_{2}$ và $SO_{2}$ ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
  • A. nước vôi trong.
  • B. phenolphtalein.
  • C. dung dịch NaOH.
  • D. nước brom.
Câu 36: Dung dịch muối $FeCl_{3}$ không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
  • A. Zn.
  • B. Ag.
  • C. Cu.
  • D. Fe.
Câu 37: Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là
  • A. Be.
  • B. Mg.
  • C. Ba.
  • D. Ca.
Câu 38: Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
  • A. Fe.
  • B. Sn.
  • C. Al.
  • D. Zn.
Câu 39: Cho biết trong các chất sau: $O_{2}$, CO, $H_{2}S$, $N_{2}$, $SO_{2}$ có bao nhiêu chất gây ô nhiễm không khí?
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 40: Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong
  • A. ancol.
  • B. nước.
  • C. dầu hỏa. 
  • D. phenol.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu

Trang chia sẽ kiến thức là một nơi mà mọi người có thể tìm kiếm và chia sẽ kiến thức về mọi lĩnh vực. Từ khoa học đến nghệ thuật, từ kinh tế đến xã hội, trang chia sẽ kiến thức là một nguồn tài nguyên quý giá cho mọi người. Trong xã hội ngày nay, việc học hỏi và chia sẽ kiến thức là rất quan trọng....

Thăm dò ý kiến

Bạn có sẵn sàng mua module có nội dung hay từ trang web hay không

>
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi