Câu 1: Cho 32gam hỗn hợp gồm MgO ,$Fe_{2}O_{3}$ , CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 2M . Khối lượng muối Clorua thu được là :
- A. 49,5 gam
- B. 50,5 gam
-
C. 48,5 gam
- D. 47,5 gam
Câu 2: Hòa tan 13 gam 1 kim loại R có hóa trị không đổi trong 1 lượng dung dịch $HNO_{3}$ loãng dư . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí $N_{2}O$ (đkc)( là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại R là :
Câu 3: Để điều chế $Al(OH)_{3}$ , người ta tiến hành thí nghiệm nào sau :
- A. Cho $Al_{2}O_{3}$ tác dụng với $H_{2}O$ dư
- B. Cho dư dung dịch KOH vào dung dịch $AlCl_{3}$
-
C. Sục dư khí $NH_{3}$ vào dung dịch $Al_{2}(SO_{4})_{3}$
- D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch $NaAlO_{2}$
Câu 4: Hai kim loại có thể phản ứng với dung dịch $Cu(NO_{3})_{2}$ giải phóng Cu kim loại là :
-
A. Fe và Al
- B. Al và Ag
- C. Ba và Na
- D. Ba và Fe
Câu 5: Hòa tan 1 lượng kim loại Ba vào nước dư, thấy sinh ra 4,48 lít khí (đkc) và thu được 1 dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng vừa đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là :
- A. 400ml
-
B. 200ml
- C. 100ml
- D. 300ml
Câu 6: Nhóm gồm các chất đều thể hiện tính lưỡng tính :
- A. $Cr_{2}O{3}$ , $Ca(HCO_{3})_{2}$ , $Fe_{2}O{3}$
-
B. $Cr_{2}O{3}$ , $Al(OH)_{3}$ , $NaHCO_{3}$
- C. Cr(OH)3 , $KAlO_{2}$ , $Al_{2}O{3}$
- D. $Fe(OH)_{3}$ , $Al(OH)_{3}$ , $Cr(OH)_{3}$
Câu 7: Nhóm kim loại đều có thể tác dụng mạnh với $H_{2}O$ ở nhiệt độ thường :
- A. Rb , Be , Al
-
B. Sr , Ba , Na
- C. Cr , Sr , Ca
- D. Ba, Mg , Li
Câu 8: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn nung nóng gồm : $Cr_{2}O{3}$ , $Fe_{3}O_{4}$ , $Al_{2}O{3}$ , CuO . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X gồm :
- A. $Cr_{2}O{3}$ , $Al_{2}O{3}$ , Fe, Cu
-
B. Cr, Fe, Cu, $Al_{2}O{3}$
- C. Fe , Cu , Al , $Cr_{2}O{3}$
- D. Cr , Al , Fe , Cu
Câu 9: Vị trí của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn là ở :
- A. Nhóm I A
- B. Nhóm II B
-
C. Nhóm II A
- D. Nhóm III A
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít $CO_{2}$ (đkc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH , sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là :
-
A. 10,6 gam
- B. 5,3 gam
- C. 21,2 gam
- D. 15,9 gam
Câu 11: Nhúng 1 thanh Al (dư) vào dung dịch chứa 0,03 mol $CuSO_{4}$ . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy thanh Al ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ , làm khô rồi cân thì thấy khối lượng thanh Al :
- A. Giảm 1,11 gam
- B. Tăng 1,11 gam
-
C. Tăng 1,38 gam
- D. Giảm 1,38 gam
Câu 12: Nhận định nào sau đây là không đúng :
- A. Sắt tan được trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng
-
B. Đồng không tan được trong dung dịch $FeCl_{3}$
- C. Sắt không tan được trong dung dịch $FeCl_{2}$
- D. Đồng tan được trong dung dịch $HNO_{3}$ loãng .
Câu 13: Trong công nghiệp , điều chế nhôm bằng phương pháp :
- A. Dùng chất khử mạnh như CO, C, $H_{2}$ khử $Al_{2}O{3}$ ở nhiệt độ cao
- B. Điện phân $AlCl_{3}$ nóng chảy
-
C. Điện phân $Al_{2}O{3}$ nóng chảy
- D. Điện phân dung dịch $AlCl_{3}$
Câu 14: Cho từ từ dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng đến dư vào dung dịch X thấy lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng , sau đó thấy kết tủa tan 1 phần .Dung dịch X là :
- A. $BaCl_{2}$
- B. $KAlO_{2}$
- C. $Ba(OH)_{2}$
-
D. $Ba(AlO_{2})_{2}$
Câu 15: Để tách khí $CO_{2}$ ra khỏi hỗn hợp khí gồm $SO_{2}$ , $CO_{2}$ và $H_{2}S$ thì ta có thể cho hỗn hợp khí đi qua 1 lượng dư dung dịch nào sau đây :
- A. NaOH
- B. HCl
-
C. Brôm
- D. $Pb(NO_{3})_{2}$
Câu 16: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm , muối đó là :
- A. NaCl.
- B. $KHSO_{4}$.
- C. $MgCO_{3}$ .
-
D. $K_{2}CO_{3}$ .
Câu 17: Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit d2 $AgNO_{3}$ . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy lá kẽm ra, sấy khô ,thấy khối lượng lá Zn tăng 15,1g . Nồng độ mol của d2 $AgNO_{3}$ là
- A. 1,5 M.
-
B. 1,0M.
- C. 0,75 M.
- D. 0,5 M.
Câu 18: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch $AlCl_{3}$ 1M. Sau khi phản ứng xong thu được mg kết tủa. Trị số của m là:
- A. 9,36g.
- B. 7,8g.
-
C. 3,9g.
- D. 11,7g.
Câu 19: Cho phản ứng : a Fe + b $HNO_{3}$ và c $Fe( NO_{3})_{3}$ + d $NO_{2}$ + e $HNO_{3}$ Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất . Tổng ( a + b) bằng :
Câu 20: Khi cho dung dịch $Ca(OH)_{2}$ vào dung dịch $Ca(HCO_{3})_{2}$ thấy có
- A. bọt khí bay ra.
-
B. kết tủa trắng xuất hiện.
- C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
- D. bọt khí và kết tủa trắng .
Câu 21: Nguyên liệu chính dung để sản xuất nhôm là:
- A. Quặng Hematit.
- B. Quặng Đolômit.
- C. Quặng Pirit.
-
D. Quặng Boxit.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
-
A. $ZnSO_{4}$ .
- B. ZnO.
- C. $Zn(HCO_{3})_{2}$ .
- D. $Zn(OH)_{2}$.
Câu 23: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
- A. $H_{2}SO_{4}$ .
- B. NaCl.
-
C. $Na_{2}CO_{3}$ .
- D. $KNO_{3}$ .
Câu 24: Trong 3 chất Fe, $Fe^{2+}$, $Fe^{3+}$. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
-
A. Fe, $Fe^{3+}$, $Fe^{2+}$.
- B. Fe, $Fe^{2+}$, $Fe^{3+}$.
- C. $Fe^{2+}$, Fe, $Fe^{3+}$.
- D. $Fe^{3+}$, Fe, $Fe^{2+}$
Câu 25: Đem 2,46 g hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dd $HNO_{3}$ đặc , nóng thu được 2,688 lit NO2 duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng Cu trong h2 X là
- A. 21,95%.
-
B. 78,05%.
- C. 29,15%.
- D. 68,05%.
Câu 26: Cho 1,38 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672ml khí hiđro (đktc). KLK là:
- A. Rb.
-
B. Na.
- C. Li.
- D. K.
Câu 27: Nước có chứa $Mg(HCO_{3})_{2}$ và $CaCl_{2}$ là loại nước :
- A. mềm.
- B. cứng vĩnh cữu.
-
C. cứng toàn phần.
- D. cứng tạm thời.
Câu 28: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
- A. dung dịch NaOH và $Al_{2}O_{3}$.
- B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
- C. $K_{2}O$ và $H_{2}O$.
-
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch $MgCl_{2}$.
Câu 29: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy có 4,48 lít (đktc) khí màu nâu đỏ thoát ra. % khối lượng của đồng trong hỗn hợp là:
- A. 50,00.
-
B. 53,33.
- C. 80,00.
- D. 46,66.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 20g $CaCO_{3}$ trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được cho vào 100ml d2 NaOH 2,5M, hỏi sau phản ứng thu được muối gì?
- A. $Ca(HCO_{3})_{2}$ .
- B. $Na_{2}CO_{3}$.
-
C. $NaHCO_{3}$ và $Na_{2}CO_{3}$ .
- D. $NaHCO_{3}$.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào d2 $HNO_{3}$ loãng dư thu được 896 ml khí NO duy nhất(đktc). Giá trị của m là:
- A. 1,28.
- B. 1,71.
- C. 2,56.
-
D. 3,84.
Câu 32: Tên của các quặng chứa $FeCO_{3}$ , $Fe_{2}O_{3}$, $Fe_{3}O_{4}$, $FeS_{2}$. lần lượt là
- A. Xiderit ;manhetit; pirit ; hematit
-
B. Xiderit ; hematit đỏ; manhetit ; pirit.
- C. Hematit nâu; pirit ; manhetit ; xiderit .
- D. Pirit ; hematit; manhetit ; xiderit.
Câu 33: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
- A. Ca và Fe.
- B. Mg và Zn.
- C. Na và Cu.
-
D. Fe và Cu.
Câu 34: Để phân biệt hai khí $CO_{2}$ và $SO_{2}$ , người ta dùng: (1) Dung dịch nước vôi trong, (2) nước brom, (3) dung dịch KMnO4
- A. (1).
- B. chỉ dùng (2).
- C. (1), (2), (3).
-
D. (2), (3).
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí $SO_{2}$ (đktc) vào d2 chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là :
-
A. 25,2g.
- B. 18,9 g .
- C. 23,0 g.
- D. 20,8 g.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 19,2gam Cu vào dung dịch $HNO_{3}$ loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành $NO_{2}$ rồi sục vào nước cùng với khí oxi để chuyển hết thành $HNO_{3}$ . Thể tích khí $O_{2}$ (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là:
- A. 4,48 l.
- B. 6,72 l.
-
C. 3,36 l.
- D. 2,24 l.
Câu 37: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch $HNO_{3}$ loãng thì thu được 1,344 lít hỗn hợp khí X, gồm $N_{2}O$ và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5 (không có sản phẩm khác). Giá trị của a là:
-
A. 2,7 gam.
- B. 2,97 gam.
- C. 1,98 gam.
- D. 5,94 gam
Câu 38: Để phân biệt các dung dịch loãng : HCl, $HNO_{3}$,$H_{2}SO_{4}$ có thể dung thuốc thử nào sau đây :
-
A. Dung dịch $Ba(OH)_{2}$ và bột đồng kim loại
- B. Kim loại sắt và đồng.
- C. Kim loại nhôm và sắt.
- D. Dung dịch $Ca(OH)_{2}$.
Câu 39: Có 7 dung dịch $NH_{4}Cl$, $NaNO_{3}$, $AlCl_{3}$, $FeCl_{2}$, $FeCl_{3}$, $CuCl_{2}$, (NH4)2SO4 (chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn). Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa:
- A. 7 dung dịch.
- B. 4 dung dịch.
-
C. 5 dung dịch.
- D. 6 dung dịch.
Câu 40: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 là:
-
A. K.
- B. Mg.
- C. Na.
- D. Ca.