I. Cấu tạo hạt nhân
1. Cấu tạo hạt nhân
2. Đồng vị
II. Khối lượng hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng
Trong đó m0 được gọi là khối lượng nghỉ và m là khối lượng động.
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi giữa bài
Trang 176 - sgk vật lí 12
Nếu tưởng tượng kích thước nguyên tử to như một căn phòng kích thước ( 10 x 10 x 10 )m thì hạt nhân có thể so sánh với vật nào?
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi cuối bài
Bài tập 1: trang 180 - sgk vật lí 12
Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
1. Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A.
2. Các hạt nhân đồng vị có cùng số proton.
3. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nuclon.
4. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số proton.
5. Một hạt nhân có khối lượng 1u thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5 MeV.
Bài tập 2: trang 180 - sgk vật lí 12
Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là các hạt nhân đồng khối, ví dụ:
$_{13}^{36}\textrm{S}$;$_{18}^{36}\textrm{Ar}$.
So sánh:
1. Khối lượng.
2. Điện tích.
của hai hạt nhân đồng chất.
Bài tập 3: trang 180 - sgk vật lí 12
Xác định khối lượng tính ra u của hạt nhân $_{6}^{12}\textrm{C}$.
Bài tập 4: trang 180 - sgk vật lí 12
Chọn câu đúng.
Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:
A. nguyên tử số
B. số khối
C. khối lượng nguyên tử
D. Số các đồng vị.
Bài tập 5: trang 180 - sgk vật lí 12
Chọn câu đúng
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:
A. số proton
B. Số nơtron
C. Số nuclôn
D. Khối lượng nguyên tử.
Bài tập 6: trang 180 - sgk vật lí 12
Số nuclon $_{13}^{27}\textrm{Al}$ trong là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 27
D. 40
Bài tập 7: trang 180 - sgk vật lí 12
Số nơtron trong hạt nhân $_{13}^{27}\textrm{Al}$ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 27
D. 40
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trang chia sẽ kiến thức là một nơi mà mọi người có thể tìm kiếm và chia sẽ kiến thức về mọi lĩnh vực. Từ khoa học đến nghệ thuật, từ kinh tế đến xã hội, trang chia sẽ kiến thức là một nguồn tài nguyên quý giá cho mọi người. Trong xã hội ngày nay, việc học hỏi và chia sẽ kiến thức là rất quan trọng....